[C++]. Biến Và Từ Khóa

Thứ sáu - 21/02/2025 03:07
Trong bài học trước bạn đã học về kiểu dữ liệu trong C++, bài học này bạn sẽ học cách khai báo biến để lưu trữ giá trị trong bài toán của mình
biến và keyword trong c++
biến và keyword trong c++
1. Khai Báo Biến
Biến (variable) được sử dụng để lưu trữ giá trị cho bài toán của các bạn, ví dụ khi bài toán cho bạn chiều dài, chiều rộng của một hình chữ nhật bạn có thể khai báo 2 biến tương ứng để lưu lại giá trị này. Hầu như mọi chương trình của các bạn đều sử dụng đến các biến 
Để hiển thị giá trị của biến ra màn hình bạn sử dụng cout tương tự như in ra giá trị của đoạn text mà đã học ở bài trước.
Các chú ý khi khai báo biến : 
  • Kiểu dữ liệu của biến đó là gì ? Ví dụ : int, long longfloatdouble...
  • Tên biến mà bạn muốn đặt cho nó là gì ? Ví dụ : chuVi, dienTich, salary, point...
  • Giá trị mà bạn muốn khởi tạo cho nó là gì?
  • Nếu bạn khai báo biến mà không khởi tạo giá trị thì nó sẽ có giá trị ngẫu nhiên
Cú pháp đặt tên biến : [Kiểu dữ liệu] [Tên biến]
Ví dụ 1 : Khai báo biến và khởi tạo
#include <iostream>

using namespace std;

int main(){
    int a = 28;
    long long b = 282828282828282;
    float c = 3.8912;
    double d = 10.8912781;
    char kitu = '@';
    bool check = true;
    cout << "Gia tri cua a : " << a << endl;
    cout << "Gia tri cua b : " << b << endl;
    cout << "Gia tri cua c : " << c << endl;
    cout << "Gia tri cua d : " << d << endl;
    cout << "Gia tri cua kitu : " << kitu << endl;
    cout << "Gia tri cua check : " << check << endl;
}

Output : 
 
Gia tri cua a : 28
Gia tri cua b : 282828282828282
Gia tri cua c : 3.8912
Gia tri cua d : 10.8913
Gia tri cua kitu : @
Gia tri cua check : 1

Ví dụ 2 : Bạn có thể khai báo các biến có cùng kiểu dữ liệu ở trên cùng 1 dòng
 
#include <iostream>

using namespace std;

int main(){
    int a = 10, b = 20, c = 30;
    char x = '@', y = '#', z = '$';
    cout << a << ' ' << b << ' ' << c << endl;
    cout << x << ' ' << y << ' ' << z << endl;
    return 0;
}

Output : 
 
10 20 30
@ # $

2. Các Quy Tắc Đặt Tên Biến
C++ cũng như các ngôn ngữ lập trình khác cung cấp cho bạn bộ quy tắc để đặt tên biến sao cho hợp lệ, bạn có thể đặt tên biến Tiếng Anh, Tiếng Việt không dấu hay dài ngắn tùy bạn. Tuy nhiên nên đặt tên biến ngắn gọn, xúc tích và có thể hiện được ý nghĩa giá trị mà nó đang lưu trữ.
Các quy tắc : 
Quy tắc Ví dụ về cách đặt tên biến sai
Tên biến không được bắt đầu bằng chữ số 28tech, 29tech, 300bankinh...
Tên biến không được chứa dấu cách hoặc các ký tự đặc biệt ban kinh, ban#kinh, ban$kinh...
Tên biến không được trùng với các keyword có sẵn trong C++ using, int, char, cout....
Không được đặt 2 biến cùng tên, kể cả chúng khác kiểu dữ liệu int a; float a;
Tên biến trong C có phân biệt chữ hoa và chữ thường tech28 và Tech28 là 2 biến khác nhau


Khi đặt tên biến nên đặt có ý nghĩa và tránh đặt tên biến quá dài, trong C++ thì không có quy chuẩn về cách đặt tên biến nào cả, bạn có thể lựa chọn đặt tên biến theo cách viết hoa chữ cái đầu của từng từ ví dụ BanKinhChuViDienTichChieuRong, hoặc các từ viết cách nhau một dấu gạch dưới ví dụ ban_kinhchu_vidien_tich... 
3. Keywords
Keywords - Từ khóa được định nghĩa sẵn trong ngôn ngữ lập trình C++, bạn sẽ gặp rất nhiều từ khóa như : cout, cin, int, float, using, for, while, try... 
Ngày trước khi mình bắt đầu học lập trình thì mình cũng cố gắng học thuộc các keywords này nhưng sau rồi mới thấy việc học thuộc là không cần thiết, vì khi bạn học các kiến thức mới thì tự khắc bạn sẽ bắt gặp những từ khóa ở phần kiến thức đó
Bảng sau liệt kê các từ khóa trong ngôn ngữ lập trình C++
A-C D-P R-Z
alignas (C++11)
alignof (C++11)
and
and_eq
asm
atomic_cancel 
atomic_commit 
atomic_noexcept 
auto 
bitand
bitor
bool
break
case
catch
char
char8_t (C++20)
char16_t (C++11)
char32_t (C++11)
class
compl
concept (C++20)
const
consteval (C++20)
constexpr (C++11)
constinit (C++20)
const_cast
continue
co_await (C++20)
co_return (C++20)
co_yield (C++20)
ecltype (C++11)
default
delete
do
double
dynamic_cast
else
enum 
explicit
export 
extern 
false
float
for 
friend
goto
if 
inline 
int
long
mutable 
namespace
new
noexcept (C++11)
not
not_eq
nullptr (C++11)
operator 
or
or_eq
private 
protected
public
reflexpr (reflection TS)
register (2)
reinterpret_cast
requires (C++20)
return
short
signed
sizeof (1)
static
static_assert (C++11)
static_cast
struct (1)
switch
synchronized (TM TS)
template
this (4)
thread_local (C++11)
throw
true
try
typedef
typeid
typename
union
unsigned
using (1)
virtual
void
volatile
wchar_t
while
xor
xor_eq
 
bai truocbai tiep

Tác giả bài viết: Thanh Sơn

Nguồn tin: blog.28tech.com.vn

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH
tkb
camera thanh son 2
THƯ VIỆN ẢNH
2.jpg 3-4.jpg 3-16.jpg 38.jpg 4-6.jpg
THĂM DÒ Ý KIẾN

Đánh giá của bạn về website này?

CƠ QUAN BÁO CHÍ
DANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC - HỌC VIỆN
THỐNG KÊ
  • Đang truy cập20
  • Hôm nay4,748
  • Tháng hiện tại51,548
  • Tổng lượt truy cập1,160,309
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây